Thông tin chi tiết: HTX dịch vụ nông nghiệp Khánh Hòa

I - Thông tin chung

1. Tên đơn vị: HTX DVNN Khánh Hoà

2. Địa chỉ: Xóm Thượng II, Khánh Hoà, Yên Khánh, Ninh Bình

3. Người đại diện: Phạm Văn Toán Số điện thoại: 0962245476

4. Email (nếu có): htxdvnnkhanhhoa@gmail.com

5. Năm thành lập: sát nhập 3 HTX năm 2020

6. Năm tổ chức lại theo Luật Hợp tác xã: 2015

7. Đất đai, trụ sở làm việc:

Khác: …..

9. Ngành nghề sản xuất kinh doanh: sản xuất kinh doanh dịch vụ nông nghiệp

Nếu có (chi tiết từng sản phẩm, sản lượng, diện tích, mô hình)

có sản phẩm khoai môn 5ha, ngô ngọt 10 ha, bao tiêu sản phẩm ngô ngọt cho hộ thành viên

11. Các khâu dịch vụ đang đảm nhiệm: (Làm, đất, Thủy lợi, Bảo vệ thực vật, tín dụng, ...)

dịch vụ bảo vệ đồng ruộng, dịch vụ bảo vệ thực vật, dịch vụ cày bừa, dịch vụ thuỷ lợi nội đồng, dịch vụ giống cây trồng, vật tư, dịch vụ dẫn nước, dịch vụ thu hoạch lúa (bằng máy gặt sấy liên hoàn), dịch vụ vệ sinh môi trường
II - Tình hình tổ chức bộ máy

1. Tổng số thành viên: 1100 ; số thành viên mới: 0 người; số thành viên ra khỏi HTX 0 người;

2. Tổng số lao động thường xuyên: 18 người; số lao động mới 0 người, số lao động là thành viên HTX 18

3. Tổng số người tham gia bảo hiểm xã hội: 6 người

4. Tổng số cán bộ: Hội đồng quản trị 5; Giám đốc, Phó GĐ 3; Kiểm soát 2; kế toán trưởng; kế toán viên 3 người

5. Trình độ chuyên môn: (gồm chức danh: Hội đồng quản trị, Giám đốc, Kế toán, Kiểm soát, Cán bộ làm việc thường xuyên trong HTX)

- Chưa qua đào tạo: 2 người

- Sơ cấp, trung cấp: 2 người

- Cao đẳng, Đại học: 2 người

- Sau Đại học: 0 người

III - Năng lực tài chính của HTX/LHHTX

1. Thành viên có góp vốn theo đúng quy định

2. Mức góp vốn của thành viên HTX

- Mức góp tối đa: 2.000.000 đồng

- Mức góp tối thiểu: 100.000 đồng

- Số thành viên chưa góp vốn: 0 người

IV - Tình hình hoạt động và kết quả sản xuất kinh doanh
TT Chỉ tiêu ĐVT Năm 2021
1 Số lao động được đóng bảo hiểm xã hội Người 6
2 Tổng giá trị tài sản Triệu đồng 9.000.000.000
2.1 Tài sản cố định Triệu đồng 6.000.000.000
2.2 Tài sản lưu động Triệu đồng 3.000.000.000
3 Tổng số vốn hoạt động Triệu đồng 1.000.000.000
3.1 Vốn điều lệ tăng so với năm 2020 Triệu đồng 110.000.000
3.2 Vốn vay tăng so với năm 2020 Triệu đồng 400.000.000
3.3 Vốn khác tăng so với năm 2020 Triệu đồng 0
4 Công nợ phải thu Triệu đồng 1.000.000.000
5 Công nợ phải trả Triệu đồng 1.000.000.000
6 Tổng doanh thu HTX Triệu đồng 2.500.000.000
6.1 Trong đó: từ hoạt động dịch vụ cho thành viên Triệu đồng 2.500.000.000
6.2 Kinh doanh dịch vụ ngoài thành viên Triệu đồng 0
7 Doanh thu bình quân thành viên/năm Triệu đồng 3.000.000
8 Nộp thuế cho nhà nước Triệu đồng 0
9 Thu nhập HTX Triệu đồng 80.000.000
10 Thu nhập bình quân của thành viên/năm Triệu đồng 50.000.000
11 Tiền lương, tiền công 280.000.000
11.2 Lương bình quân/năm của giám đốc Triệu đồng 40.000.000
11.3 Lương bình quân/năm của lao động trong HTX Triệu đồng 30.000.000
VI - Cơ sở vật chất

1. Cơ sở hạ tầng (tên, diện tích, chức năng, giá trị, có nhận thụ hưởng chương trình hỗ trợ từ nhà nước, các tổ chức .....)

942 ha đất, 640.000.000 đồng tiền hỗ trợ

2. Trang thiết bị máy móc (tên, công suất, chức năng, giá trị, có nhận thụ hưởng chương trình hỗ trợ từ nhà nước, các tổ chức .....)

…..

VII - Tồn tại, khó khăn của HTX/LHHTX

8. Khác: …………………

VIII - Nhu cầu và đề xuất kiến nghị của HTX/LHHTX

- Nội dung đào tạo cần nhất

- Nhu cầu vay: 800.000.000 triệu đồng

- Thời hạn vay: 2 năm năm

- Mục đích vay: đầu tư sản xuất kinh doanh dịch vụ năm

- Tài sản thế chấp (Có hoặc không): …..

9. Khác: ………………………..