Thông tin chi tiết: HTX NN Đông Mai

I - Thông tin chung

1. Tên đơn vị: HTX NN Đông Mai

2. Địa chỉ: Xóm Hà Đông, Đông Mai, Khánh Hải, Yên Khánh, Ninh Bình

3. Người đại diện: Đoàn Văn Quốc Số điện thoại: 0898745491

4. Email (nếu có): htxnndongmai@gmail.com

5. Năm thành lập: …..

6. Năm tổ chức lại theo Luật Hợp tác xã: …..

7. Đất đai, trụ sở làm việc:

Khác: …..

9. Ngành nghề sản xuất kinh doanh: dịch vụ nông nghiệp

Nếu có (chi tiết từng sản phẩm, sản lượng, diện tích, mô hình)

rau các loại 10 ha sản lượng 150 tấn, cà chua 15 ha sản lượng 600 tấn, rau dưa 20 ha sản lượng 600 tấn, khoai tây 10 ha sản lượng 150 tấn, các loại dưa lê, dưa bở… 5 ha sản lượng 25 tấn

11. Các khâu dịch vụ đang đảm nhiệm: (Làm, đất, Thủy lợi, Bảo vệ thực vật, tín dụng, ...)

dịch vụ làm đất, thuỷ lợi nội đồng, bảo vệ thực vật, bao tiêu sản phẩm, tiêm phòng chó, cung cấp giống vật tư cây trồng
II - Tình hình tổ chức bộ máy

1. Tổng số thành viên: 510 ; số thành viên mới: 0 người; số thành viên ra khỏi HTX 0 người;

2. Tổng số lao động thường xuyên: 17 người; số lao động mới 0 người, số lao động là thành viên HTX 0

3. Tổng số người tham gia bảo hiểm xã hội: 0 người

4. Tổng số cán bộ: Hội đồng quản trị 2; Giám đốc, Phó GĐ 1; Kiểm soát 2; kế toán trưởng; kế toán viên 2 người

5. Trình độ chuyên môn: (gồm chức danh: Hội đồng quản trị, Giám đốc, Kế toán, Kiểm soát, Cán bộ làm việc thường xuyên trong HTX)

- Chưa qua đào tạo: 0 người

- Sơ cấp, trung cấp: 2 người

- Cao đẳng, Đại học: 0 người

- Sau Đại học: 0 người

III - Năng lực tài chính của HTX/LHHTX

1. Thành viên có góp vốn theo đúng quy định

2. Mức góp vốn của thành viên HTX

- Mức góp tối đa: 10.000.000 đồng

- Mức góp tối thiểu: 100.000 đồng

- Số thành viên chưa góp vốn: 0 người

IV - Tình hình hoạt động và kết quả sản xuất kinh doanh
TT Chỉ tiêu ĐVT Năm 2021
1 Số lao động được đóng bảo hiểm xã hội Người 0
2 Tổng giá trị tài sản Triệu đồng 827.000.000
2.1 Tài sản cố định Triệu đồng 827.000.000
2.2 Tài sản lưu động Triệu đồng 0
3 Tổng số vốn hoạt động Triệu đồng 45.000.000
3.1 Vốn điều lệ tăng so với năm 2020 Triệu đồng 0
3.2 Vốn vay tăng so với năm 2020 Triệu đồng 0
3.3 Vốn khác tăng so với năm 2020 Triệu đồng 0
4 Công nợ phải thu Triệu đồng 125.000.000
5 Công nợ phải trả Triệu đồng 86.000.000
6 Tổng doanh thu HTX Triệu đồng 417.000.000
6.1 Trong đó: từ hoạt động dịch vụ cho thành viên Triệu đồng 0
6.2 Kinh doanh dịch vụ ngoài thành viên Triệu đồng 0
7 Doanh thu bình quân thành viên/năm Triệu đồng 0
8 Nộp thuế cho nhà nước Triệu đồng 0
9 Thu nhập HTX Triệu đồng 0
10 Thu nhập bình quân của thành viên/năm Triệu đồng 0
11 Tiền lương, tiền công 0
11.2 Lương bình quân/năm của giám đốc Triệu đồng 0
11.3 Lương bình quân/năm của lao động trong HTX Triệu đồng 0
VI - Cơ sở vật chất

1. Cơ sở hạ tầng (tên, diện tích, chức năng, giá trị, có nhận thụ hưởng chương trình hỗ trợ từ nhà nước, các tổ chức .....)

…..

2. Trang thiết bị máy móc (tên, công suất, chức năng, giá trị, có nhận thụ hưởng chương trình hỗ trợ từ nhà nước, các tổ chức .....)

kho lạnh công suất 20m3 HTX được hỗ trợ từ Nhà nước

VII - Tồn tại, khó khăn của HTX/LHHTX

8. Khác: …………………

VIII - Nhu cầu và đề xuất kiến nghị của HTX/LHHTX

- Nội dung đào tạo cần nhất

- Nhu cầu vay: 500.000.000 triệu đồng

- Thời hạn vay: 5 năm năm

- Mục đích vay: kinh doanh nông sản, phân bónn, các loại giống nông nghiệp năm

- Tài sản thế chấp (Có hoặc không): …..

9. Khác: ………………………..