Thông tin chi tiết: Quỹ tín dụng nhân dân Hùng Tiến

I - Thông tin chung

1. Tên đơn vị: Quỹ tín dụng nhân dân Hùng Tiến

2. Địa chỉ: Xóm 2, xã Hùng Tiến, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình

3. Người đại diện: Nguyễn Quốc Khánh Số điện thoại: 0974041637

4. Email (nếu có): qtdnhandanhungtien@gmail.com

5. Năm thành lập: 1995

6. Năm tổ chức lại theo Luật Hợp tác xã: Phù hợp với quy định không phải thực hiện tổ chức lại

7. Đất đai, trụ sở làm việc:

Khác: ………

9. Ngành nghề sản xuất kinh doanh: ………….

Nếu có (chi tiết từng sản phẩm, sản lượng, diện tích, mô hình)

…………..

11. Các khâu dịch vụ đang đảm nhiệm: (Làm, đất, Thủy lợi, Bảo vệ thực vật, tín dụng, ...)

Huy động vốn của dân cư và các tổ chức kinh tế,cho vay các thành viên phục vụ sản xuất kinh doanh,đời sống Cho vay các hộ nghèo không phải là thành viên,đăng ký thường chú trên địa bàn hoạt động của Quỹ tín dụng nhân dân Hùng Tiến Cho vay cầm cố bằng số tiền gửi do Quỹ phát hành Cung ứng dịch vụ chuyển tiền,thực hiện các nghiệp vụ thu hộ,chi hộ cho các thành viên Quỹ tín dụng thông qua dự án CF-eBank của ngân hàng hợp tác xã
II - Tình hình tổ chức bộ máy

1. Tổng số thành viên: 730 ; số thành viên mới: 18 người; số thành viên ra khỏi HTX 11 người;

2. Tổng số lao động thường xuyên: 6 người; số lao động mới 0 người, số lao động là thành viên HTX 6

3. Tổng số người tham gia bảo hiểm xã hội: 6 người

4. Tổng số cán bộ: Hội đồng quản trị 3; Giám đốc, Phó GĐ 2; Kiểm soát 3; kế toán trưởng; kế toán viên 1 người

5. Trình độ chuyên môn: (gồm chức danh: Hội đồng quản trị, Giám đốc, Kế toán, Kiểm soát, Cán bộ làm việc thường xuyên trong HTX)

- Chưa qua đào tạo: 0 người

- Sơ cấp, trung cấp: 0 người

- Cao đẳng, Đại học: 6 người

- Sau Đại học: 0 người

III - Năng lực tài chính của HTX/LHHTX

1. Thành viên có góp vốn theo đúng quy định

2. Mức góp vốn của thành viên HTX

- Mức góp tối đa: 338.000.000 đồng

- Mức góp tối thiểu: 450.000 đồng

- Số thành viên chưa góp vốn: 0 người

IV - Tình hình hoạt động và kết quả sản xuất kinh doanh
TT Chỉ tiêu ĐVT Năm 2021
1 Số lao động được đóng bảo hiểm xã hội Người 6
2 Tổng giá trị tài sản Triệu đồng 113609
2.1 Tài sản cố định Triệu đồng 933
2.2 Tài sản lưu động Triệu đồng 112676
3 Tổng số vốn hoạt động Triệu đồng 113609
3.1 Vốn điều lệ tăng so với năm 2020 Triệu đồng 4500
3.2 Vốn vay tăng so với năm 2020 Triệu đồng 102177
3.3 Vốn khác tăng so với năm 2020 Triệu đồng 6932
4 Công nợ phải thu Triệu đồng 1840
5 Công nợ phải trả Triệu đồng 3510
6 Tổng doanh thu HTX Triệu đồng 10428
6.1 Trong đó: từ hoạt động dịch vụ cho thành viên Triệu đồng 10428
6.2 Kinh doanh dịch vụ ngoài thành viên Triệu đồng 0
7 Doanh thu bình quân thành viên/năm Triệu đồng 0
8 Nộp thuế cho nhà nước Triệu đồng 236
9 Thu nhập HTX Triệu đồng 1082
10 Thu nhập bình quân của thành viên/năm Triệu đồng 0
11 Tiền lương, tiền công 1526
11.2 Lương bình quân/năm của giám đốc Triệu đồng 276
11.3 Lương bình quân/năm của lao động trong HTX Triệu đồng 250
VI - Cơ sở vật chất

1. Cơ sở hạ tầng (tên, diện tích, chức năng, giá trị, có nhận thụ hưởng chương trình hỗ trợ từ nhà nước, các tổ chức .....)

01 nhà làm việc hiện hữu diện tích xây dựng 100m2; 01 nhà làm việc mới đang xây dựng diện tích 507,96m2

2. Trang thiết bị máy móc (tên, công suất, chức năng, giá trị, có nhận thụ hưởng chương trình hỗ trợ từ nhà nước, các tổ chức .....)

………..

VII - Tồn tại, khó khăn của HTX/LHHTX

8. Khác: …………………

VIII - Nhu cầu và đề xuất kiến nghị của HTX/LHHTX

- Nội dung đào tạo cần nhất

- Nhu cầu vay: 0 triệu đồng

- Thời hạn vay: 0 năm

- Mục đích vay: 0 năm

- Tài sản thế chấp (Có hoặc không): 0

9. Khác: Đề nghị LM HTX VN kiến nghị với các cơ quan chức năng giảm thuế thu nhập doanh nhiệp đối các quỹ tín dụng nhân đân từ mức thuế suất 17%/năm xuống mức thuế suất 10%/năm Phần thuế được giảm Quỹ tín dụng nhân dân sẽ tích lũy để đầu tư đổi mới công nghệ nhằm thực hiện đúng theo chủ trường chuyển đổi số của Đảng và Chính Phủ