Thông tin chi tiết: HTX NN Ân Hòa

I - Thông tin chung

1. Tên đơn vị: HTX Ân Hòa

2. Địa chỉ: Xóm 4, xã Ân Hòa, huyện Kim Sơn

3. Người đại diện: Dương Văn Phái Số điện thoại: 0942099245

4. Email (nếu có): ………………………

5. Năm thành lập: 1960

6. Năm tổ chức lại theo Luật Hợp tác xã: ………………………

7. Đất đai, trụ sở làm việc:

Khác: Chưa có giấy chứng nhận

9. Ngành nghề sản xuất kinh doanh: Kinh doanh vật tư nông nghiệp,giống

Nếu có (chi tiết từng sản phẩm, sản lượng, diện tích, mô hình)

Mô hình nếp cau ( có giấy chứng nhận) diện tích 300 ha ( vụ mùa )

11. Các khâu dịch vụ đang đảm nhiệm: (Làm, đất, Thủy lợi, Bảo vệ thực vật, tín dụng, ...)

Làm đất, thủy lợi và điều tiết nước, bảo vệ thực vật, vật tư nông nghiệp
II - Tình hình tổ chức bộ máy

1. Tổng số thành viên: 1500 ; số thành viên mới: 0 người; số thành viên ra khỏi HTX 0 người;

2. Tổng số lao động thường xuyên: 40 người; số lao động mới 0 người, số lao động là thành viên HTX 40

3. Tổng số người tham gia bảo hiểm xã hội: 2 người

4. Tổng số cán bộ: Hội đồng quản trị 3; Giám đốc, Phó GĐ 2; Kiểm soát 2; kế toán trưởng; kế toán viên 1 người

5. Trình độ chuyên môn: (gồm chức danh: Hội đồng quản trị, Giám đốc, Kế toán, Kiểm soát, Cán bộ làm việc thường xuyên trong HTX)

- Chưa qua đào tạo: 0 người

- Sơ cấp, trung cấp: 2 người

- Cao đẳng, Đại học: 6 người

- Sau Đại học: 0 người

III - Năng lực tài chính của HTX/LHHTX

1. Thành viên có góp vốn theo đúng quy định

2. Mức góp vốn của thành viên HTX

- Mức góp tối đa: 100.000 đồng

- Mức góp tối thiểu: 50.000 đồng

- Số thành viên chưa góp vốn: 0 người

IV - Tình hình hoạt động và kết quả sản xuất kinh doanh
TT Chỉ tiêu ĐVT Năm 2021
1 Số lao động được đóng bảo hiểm xã hội Người 0
2 Tổng giá trị tài sản Triệu đồng 995
2.1 Tài sản cố định Triệu đồng 995
2.2 Tài sản lưu động Triệu đồng 0
3 Tổng số vốn hoạt động Triệu đồng 400
3.1 Vốn điều lệ tăng so với năm 2020 Triệu đồng 0
3.2 Vốn vay tăng so với năm 2020 Triệu đồng 0
3.3 Vốn khác tăng so với năm 2020 Triệu đồng 0
4 Công nợ phải thu Triệu đồng 90
5 Công nợ phải trả Triệu đồng 90
6 Tổng doanh thu HTX Triệu đồng 1500
6.1 Trong đó: từ hoạt động dịch vụ cho thành viên Triệu đồng 1500
6.2 Kinh doanh dịch vụ ngoài thành viên Triệu đồng 0
7 Doanh thu bình quân thành viên/năm Triệu đồng 16
8 Nộp thuế cho nhà nước Triệu đồng 0
9 Thu nhập HTX Triệu đồng 10
10 Thu nhập bình quân của thành viên/năm Triệu đồng 10
11 Tiền lương, tiền công
11.2 Lương bình quân/năm của giám đốc Triệu đồng 15
11.3 Lương bình quân/năm của lao động trong HTX Triệu đồng 10
VI - Cơ sở vật chất

1. Cơ sở hạ tầng (tên, diện tích, chức năng, giá trị, có nhận thụ hưởng chương trình hỗ trợ từ nhà nước, các tổ chức .....)

Trụ sở và cửa hàng vật tư có diện tích 160 m2

2. Trang thiết bị máy móc (tên, công suất, chức năng, giá trị, có nhận thụ hưởng chương trình hỗ trợ từ nhà nước, các tổ chức .....)

Máy vi tính, hệ thống 4 trạm bơm

VII - Tồn tại, khó khăn của HTX/LHHTX

8. Khác: …………………

VIII - Nhu cầu và đề xuất kiến nghị của HTX/LHHTX

- Nội dung đào tạo cần nhất

- Nhu cầu vay: 500 triệu đồng

- Thời hạn vay: 3 năm

- Mục đích vay: Kinh doanh vật tư nông nghiệp năm

- Tài sản thế chấp (Có hoặc không): Có

9. Khác: Đề nghị hỗ trợ hoàn tất thủ tục cấp mã số thuế; Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho HTX