Thông tin chi tiết: HTX NN Mùa Thu

I - Thông tin chung

1. Tên đơn vị: HTX NN Mùa Thu

2. Địa chỉ: thôn 7, Đông Sơn, Tam Điệp, Ninh Bình

3. Người đại diện: Phạm Công Tiếu Số điện thoại: 0989303723

4. Email (nếu có): …..

5. Năm thành lập: 1966

6. Năm tổ chức lại theo Luật Hợp tác xã: 2016

7. Đất đai, trụ sở làm việc:

Khác: …..

9. Ngành nghề sản xuất kinh doanh: dịch vụ nông nghiệp đào phai

Nếu có (chi tiết từng sản phẩm, sản lượng, diện tích, mô hình)

…..

11. Các khâu dịch vụ đang đảm nhiệm: (Làm, đất, Thủy lợi, Bảo vệ thực vật, tín dụng, ...)

làm đất, bảo vệ thực vật, bảo vệ đồng điền, thuỷ lợi, cung ứng giống, phân bón
II - Tình hình tổ chức bộ máy

1. Tổng số thành viên: 526 ; số thành viên mới: 0 người; số thành viên ra khỏi HTX 0 người;

2. Tổng số lao động thường xuyên: 900 người; số lao động mới 0 người, số lao động là thành viên HTX 850

3. Tổng số người tham gia bảo hiểm xã hội: 2 người

4. Tổng số cán bộ: Hội đồng quản trị 3; Giám đốc, Phó GĐ 2; Kiểm soát 1; kế toán trưởng; kế toán viên 0 người

5. Trình độ chuyên môn: (gồm chức danh: Hội đồng quản trị, Giám đốc, Kế toán, Kiểm soát, Cán bộ làm việc thường xuyên trong HTX)

- Chưa qua đào tạo: 3 người

- Sơ cấp, trung cấp: 0 người

- Cao đẳng, Đại học: 0 người

- Sau Đại học: 0 người

III - Năng lực tài chính của HTX/LHHTX

1. Thành viên có góp vốn theo đúng quy định

2. Mức góp vốn của thành viên HTX

- Mức góp tối đa: 40.000.000 đồng

- Mức góp tối thiểu: 500.000 đồng

- Số thành viên chưa góp vốn: 500 người

IV - Tình hình hoạt động và kết quả sản xuất kinh doanh
TT Chỉ tiêu ĐVT Năm 2021
1 Số lao động được đóng bảo hiểm xã hội Người 2
2 Tổng giá trị tài sản Triệu đồng 4.500.000.000
2.1 Tài sản cố định Triệu đồng 4.200.000.000
2.2 Tài sản lưu động Triệu đồng 100.000.000
3 Tổng số vốn hoạt động Triệu đồng 200.000.000
3.1 Vốn điều lệ tăng so với năm 2020 Triệu đồng 0
3.2 Vốn vay tăng so với năm 2020 Triệu đồng 0
3.3 Vốn khác tăng so với năm 2020 Triệu đồng 0
4 Công nợ phải thu Triệu đồng 40.000.000
5 Công nợ phải trả Triệu đồng 30.000.000
6 Tổng doanh thu HTX Triệu đồng 450.000.000
6.1 Trong đó: từ hoạt động dịch vụ cho thành viên Triệu đồng 450.000.000
6.2 Kinh doanh dịch vụ ngoài thành viên Triệu đồng 0
7 Doanh thu bình quân thành viên/năm Triệu đồng 0
8 Nộp thuế cho nhà nước Triệu đồng 0
9 Thu nhập HTX Triệu đồng 0
10 Thu nhập bình quân của thành viên/năm Triệu đồng 0
11 Tiền lương, tiền công 0
11.2 Lương bình quân/năm của giám đốc Triệu đồng 800.000
11.3 Lương bình quân/năm của lao động trong HTX Triệu đồng 700.000
VI - Cơ sở vật chất

1. Cơ sở hạ tầng (tên, diện tích, chức năng, giá trị, có nhận thụ hưởng chương trình hỗ trợ từ nhà nước, các tổ chức .....)

trụ sở HTX diện tích 85m2 trị giá 300 triệu đồng, trạm bơm công suất 4800m3/h trị giá 1,5 tỷ đồng

2. Trang thiết bị máy móc (tên, công suất, chức năng, giá trị, có nhận thụ hưởng chương trình hỗ trợ từ nhà nước, các tổ chức .....)

02 máy cấy cầm tay trị gái 15 triệu đồng

VII - Tồn tại, khó khăn của HTX/LHHTX

8. Khác: …………………

VIII - Nhu cầu và đề xuất kiến nghị của HTX/LHHTX

- Nội dung đào tạo cần nhất

- Nhu cầu vay: 1.500.000.000 triệu đồng

- Thời hạn vay: 3 năm năm

- Mục đích vay: sản xuất sen Nhật và lúa hữu cơ năm

- Tài sản thế chấp (Có hoặc không): không

9. Khác: ………………………..