Thông tin chi tiết: Quỹ tín dụng nhân dân Phúc Thành

I - Thông tin chung

1. Tên đơn vị: QTD ND Phúc Thành

2. Địa chỉ: số 165, đường Nam Thành, phố Phúc Nam, Phúc Thành, tp Ninh Bình, Ninh Bình

3. Người đại diện: Chu Thị Tám Số điện thoại: 0948097552

4. Email (nếu có): chutamqtd@gmail.com

5. Năm thành lập: 15/01/2004

6. Năm tổ chức lại theo Luật Hợp tác xã: …..

7. Đất đai, trụ sở làm việc:

Khác: …..

9. Ngành nghề sản xuất kinh doanh: …..

Nếu có (chi tiết từng sản phẩm, sản lượng, diện tích, mô hình)

…..

11. Các khâu dịch vụ đang đảm nhiệm: (Làm, đất, Thủy lợi, Bảo vệ thực vật, tín dụng, ...)

huy động vốn của các tổ chức kinh tế và dân cư, cho vay phục vụ đời sống và sản xuất
II - Tình hình tổ chức bộ máy

1. Tổng số thành viên: 676 ; số thành viên mới: 70 người; số thành viên ra khỏi HTX 15 người;

2. Tổng số lao động thường xuyên: 13 người; số lao động mới 0 người, số lao động là thành viên HTX 13

3. Tổng số người tham gia bảo hiểm xã hội: 13 người

4. Tổng số cán bộ: Hội đồng quản trị 3; Giám đốc, Phó GĐ 2; Kiểm soát 3; kế toán trưởng; kế toán viên 3 người

5. Trình độ chuyên môn: (gồm chức danh: Hội đồng quản trị, Giám đốc, Kế toán, Kiểm soát, Cán bộ làm việc thường xuyên trong HTX)

- Chưa qua đào tạo: 0 người

- Sơ cấp, trung cấp: 4 người

- Cao đẳng, Đại học: 9 người

- Sau Đại học: 0 người

III - Năng lực tài chính của HTX/LHHTX

1. Thành viên có góp vốn theo đúng quy định

2. Mức góp vốn của thành viên HTX

- Mức góp tối đa: không quá 10% vốn điều lệ đồng

- Mức góp tối thiểu: 100.000 đồng

- Số thành viên chưa góp vốn: 0 người

IV - Tình hình hoạt động và kết quả sản xuất kinh doanh
TT Chỉ tiêu ĐVT Năm 2021
1 Số lao động được đóng bảo hiểm xã hội Người 13
2 Tổng giá trị tài sản Triệu đồng 138.000.000.000
2.1 Tài sản cố định Triệu đồng 959.000.000.000
2.2 Tài sản lưu động Triệu đồng 0
3 Tổng số vốn hoạt động Triệu đồng 139.000.000.000
3.1 Vốn điều lệ tăng so với năm 2020 Triệu đồng 3.100.000.000
3.2 Vốn vay tăng so với năm 2020 Triệu đồng 11.000.000
3.3 Vốn khác tăng so với năm 2020 Triệu đồng 125.000.000.000
4 Công nợ phải thu Triệu đồng 0
5 Công nợ phải trả Triệu đồng 0
6 Tổng doanh thu HTX Triệu đồng 9.000.000.000
6.1 Trong đó: từ hoạt động dịch vụ cho thành viên Triệu đồng 8.000.000.000
6.2 Kinh doanh dịch vụ ngoài thành viên Triệu đồng 0
7 Doanh thu bình quân thành viên/năm Triệu đồng 0
8 Nộp thuế cho nhà nước Triệu đồng 110.000.000
9 Thu nhập HTX Triệu đồng 700.000.000
10 Thu nhập bình quân của thành viên/năm Triệu đồng 80.000.000
11 Tiền lương, tiền công 8.000.000
11.2 Lương bình quân/năm của giám đốc Triệu đồng 120.000.000
11.3 Lương bình quân/năm của lao động trong HTX Triệu đồng 96.000.000
VI - Cơ sở vật chất

1. Cơ sở hạ tầng (tên, diện tích, chức năng, giá trị, có nhận thụ hưởng chương trình hỗ trợ từ nhà nước, các tổ chức .....)

trụ sở làm việc QTD ND Phúc Thành diện tích 92.6m2, chức năng: trụ sở giao dịch, giá trị trên 1,3 tỷ đồng, không có thụ hưởng chường trình hỗ trợ từ nhà nước, các tổ chức khác

2. Trang thiết bị máy móc (tên, công suất, chức năng, giá trị, có nhận thụ hưởng chương trình hỗ trợ từ nhà nước, các tổ chức .....)

trang thiết bị máy móc gồm: bàn, ghế, tủ, két, máy tính, máy điều hoà, máy đếm tiền, máy soi tiền giả

VII - Tồn tại, khó khăn của HTX/LHHTX

8. Khác: …………………

VIII - Nhu cầu và đề xuất kiến nghị của HTX/LHHTX

- Nội dung đào tạo cần nhất

- Nhu cầu vay: ….. triệu đồng

- Thời hạn vay: ….. năm

- Mục đích vay: ….. năm

- Tài sản thế chấp (Có hoặc không): …..

9. Khác: ………………………..