Thông tin chi tiết: HTX nấm Văn Quyên

I - Thông tin chung

1. Tên đơn vị: HTX Nấm Văn Quyên

2. Địa chỉ: Yên Phong, Yên Mô, Ninh Bình

3. Người đại diện: Nguyễn Văn Quyên Số điện thoại: 0868779100

4. Email (nếu có): ………………………

5. Năm thành lập: 2014

6. Năm tổ chức lại theo Luật Hợp tác xã: 2014

7. Đất đai, trụ sở làm việc:

Khác: …………………..

9. Ngành nghề sản xuất kinh doanh: Trồng và chế biến nấm ăn, nấm dược liệu

Nếu có (chi tiết từng sản phẩm, sản lượng, diện tích, mô hình)

…………………………

11. Các khâu dịch vụ đang đảm nhiệm: (Làm, đất, Thủy lợi, Bảo vệ thực vật, tín dụng, ...)

Hỗ trợ kĩ thuật, bao tiêu sản phẩm, cung cấp bịch nấm
II - Tình hình tổ chức bộ máy

1. Tổng số thành viên: 0 ; số thành viên mới: 0 người; số thành viên ra khỏi HTX 0 người;

2. Tổng số lao động thường xuyên: 6 người; số lao động mới 0 người, số lao động là thành viên HTX 0

3. Tổng số người tham gia bảo hiểm xã hội: 0 người

4. Tổng số cán bộ: Hội đồng quản trị 4; Giám đốc, Phó GĐ 3; Kiểm soát 1; kế toán trưởng; kế toán viên 1 người

5. Trình độ chuyên môn: (gồm chức danh: Hội đồng quản trị, Giám đốc, Kế toán, Kiểm soát, Cán bộ làm việc thường xuyên trong HTX)

- Chưa qua đào tạo: 1 người

- Sơ cấp, trung cấp: 3 người

- Cao đẳng, Đại học: 0 người

- Sau Đại học: 0 người

III - Năng lực tài chính của HTX/LHHTX

1. Thành viên có góp vốn theo đúng quy định

2. Mức góp vốn của thành viên HTX

- Mức góp tối đa: 50.000.000 đồng

- Mức góp tối thiểu: 5.000.000 đồng

- Số thành viên chưa góp vốn: 0 người

IV - Tình hình hoạt động và kết quả sản xuất kinh doanh
TT Chỉ tiêu ĐVT Năm 2021
1 Số lao động được đóng bảo hiểm xã hội Người 0
2 Tổng giá trị tài sản Triệu đồng 987
2.1 Tài sản cố định Triệu đồng 581
2.2 Tài sản lưu động Triệu đồng 406
3 Tổng số vốn hoạt động Triệu đồng 987
3.1 Vốn điều lệ tăng so với năm 2020 Triệu đồng 355
3.2 Vốn vay tăng so với năm 2020 Triệu đồng 278
3.3 Vốn khác tăng so với năm 2020 Triệu đồng 354
4 Công nợ phải thu Triệu đồng 0
5 Công nợ phải trả Triệu đồng 287
6 Tổng doanh thu HTX Triệu đồng 1127
6.1 Trong đó: từ hoạt động dịch vụ cho thành viên Triệu đồng 1127
6.2 Kinh doanh dịch vụ ngoài thành viên Triệu đồng 0
7 Doanh thu bình quân thành viên/năm Triệu đồng 190
8 Nộp thuế cho nhà nước Triệu đồng 0
9 Thu nhập HTX Triệu đồng 381
10 Thu nhập bình quân của thành viên/năm Triệu đồng 77
11 Tiền lương, tiền công 0
11.2 Lương bình quân/năm của giám đốc Triệu đồng 47
11.3 Lương bình quân/năm của lao động trong HTX Triệu đồng 40
VI - Cơ sở vật chất

1. Cơ sở hạ tầng (tên, diện tích, chức năng, giá trị, có nhận thụ hưởng chương trình hỗ trợ từ nhà nước, các tổ chức .....)

……………

2. Trang thiết bị máy móc (tên, công suất, chức năng, giá trị, có nhận thụ hưởng chương trình hỗ trợ từ nhà nước, các tổ chức .....)

……………

VII - Tồn tại, khó khăn của HTX/LHHTX

8. Khác: …………………………

VIII - Nhu cầu và đề xuất kiến nghị của HTX/LHHTX

- Nội dung đào tạo cần nhất

- Nhu cầu vay: 0 triệu đồng

- Thời hạn vay: 0 năm

- Mục đích vay: …………… năm

- Tài sản thế chấp (Có hoặc không): ……………….

9. Khác: ………………………..